Đọc nhanh: 焦点 (tiêu điểm). Ý nghĩa là: tiêu điểm, tiêu điểm , điểm tập trung; nơi tập trung; trọng tâm; tâm điểm. Ví dụ : - 双曲线的焦点在两侧。 Tiêu điểm của đường hyperbol nằm ở hai bên.. - 数学家研究焦点位置。 Các nhà toán học nghiên cứu vị trí tiêu điểm.. - 光线在镜子上形成焦点。 Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
焦点 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu điểm
数学上指跟椭圆;双曲线;抛物线等有特殊关系的点
- 双曲线 的 焦点 在 两侧
- Tiêu điểm của đường hyperbol nằm ở hai bên.
- 数学家 研究 焦点 位置
- Các nhà toán học nghiên cứu vị trí tiêu điểm.
✪ 2. tiêu điểm
光学上指平行光束经透镜折射或曲面镜反射后的交点
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 光 通过 焦点 后 发生 折射
- Ánh sáng khúc xạ sau khi đi qua tiêu điểm.
✪ 3. điểm tập trung; nơi tập trung; trọng tâm; tâm điểm
比喻事情或道理引入注意的集中点
- 他 成为 了 媒体 的 焦点
- Anh ấy trở thành tâm điểm của truyền thông.
- 环保 问题 是 全球 焦点
- Vấn đề môi trường là tâm điểm toàn cầu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 焦点
✪ 1. 焦点 + Danh từ (问题/议题/访谈/人物)
nhấn mạnh những yếu tố hoặc người nhận được sự chú ý đặc biệt
- 她 是 这次 焦点人物
- Cô ấy là tâm điểm chú ý trong lần này.
- 焦点 议题 是 经济 发展
- Chủ đề trọng tâm là phát triển kinh tế.
✪ 2. Động từ (成为/是/转移) + (…的+) 焦点
trở thành, là, hoặc chuyển thành trọng tâm hoặc tâm điểm của một sự việc, vấn đề
- 他 成为 了 大家 的 焦点
- Anh ấy đã trở thành tâm điểm của mọi người.
- 环保 是 社会 的 焦点
- Bảo vệ môi trường là trọng tâm của xã hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦点
- 环保 问题 是 全球 焦点
- Vấn đề môi trường là tâm điểm toàn cầu.
- 他 成为 了 媒体 的 焦点
- Anh ấy trở thành tâm điểm của truyền thông.
- 双曲线 的 焦点 在 两侧
- Tiêu điểm của đường hyperbol nằm ở hai bên.
- 他 成为 了 大家 的 焦点
- Anh ấy đã trở thành tâm điểm của mọi người.
- 数学家 研究 焦点 位置
- Các nhà toán học nghiên cứu vị trí tiêu điểm.
- 这次 论争 的 焦点 是 文艺 的 提高 和 普及 的 问题
- chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ.
- 环保 是 社会 的 焦点
- Bảo vệ môi trường là trọng tâm của xã hội.
- 这 段时间 总是 很 焦虑 , 我 有点 心累 !
- Thời gian gần đây luôn cảm thấy lo lắng, tôi có chút mệt mỏi về tinh thần!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
焦›