焦点 jiāodiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu điểm】

Đọc nhanh: 焦点 (tiêu điểm). Ý nghĩa là: tiêu điểm, tiêu điểm , điểm tập trung; nơi tập trung; trọng tâm; tâm điểm. Ví dụ : - 双曲线的焦点在两侧。 Tiêu điểm của đường hyperbol nằm ở hai bên.. - 数学家研究焦点位置。 Các nhà toán học nghiên cứu vị trí tiêu điểm.. - 光线在镜子上形成焦点。 Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.

Ý Nghĩa của "焦点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

焦点 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tiêu điểm

数学上指跟椭圆;双曲线;抛物线等有特殊关系的点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 双曲线 shuāngqūxiàn de 焦点 jiāodiǎn zài 两侧 liǎngcè

    - Tiêu điểm của đường hyperbol nằm ở hai bên.

  • volume volume

    - 数学家 shùxuéjiā 研究 yánjiū 焦点 jiāodiǎn 位置 wèizhi

    - Các nhà toán học nghiên cứu vị trí tiêu điểm.

✪ 2. tiêu điểm

光学上指平行光束经透镜折射或曲面镜反射后的交点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 光线 guāngxiàn zài 镜子 jìngzi shàng 形成 xíngchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.

  • volume volume

    - guāng 通过 tōngguò 焦点 jiāodiǎn hòu 发生 fāshēng 折射 zhéshè

    - Ánh sáng khúc xạ sau khi đi qua tiêu điểm.

✪ 3. điểm tập trung; nơi tập trung; trọng tâm; tâm điểm

比喻事情或道理引入注意的集中点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 成为 chéngwéi le 媒体 méitǐ de 焦点 jiāodiǎn

    - Anh ấy trở thành tâm điểm của truyền thông.

  • volume volume

    - 环保 huánbǎo 问题 wèntí shì 全球 quánqiú 焦点 jiāodiǎn

    - Vấn đề môi trường là tâm điểm toàn cầu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 焦点

✪ 1. 焦点 + Danh từ (问题/议题/访谈/人物)

nhấn mạnh những yếu tố hoặc người nhận được sự chú ý đặc biệt

Ví dụ:
  • volume

    - shì 这次 zhècì 焦点人物 jiāodiǎnrénwù

    - Cô ấy là tâm điểm chú ý trong lần này.

  • volume

    - 焦点 jiāodiǎn 议题 yìtí shì 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Chủ đề trọng tâm là phát triển kinh tế.

✪ 2. Động từ (成为/是/转移) + (…的+) 焦点

trở thành, là, hoặc chuyển thành trọng tâm hoặc tâm điểm của một sự việc, vấn đề

Ví dụ:
  • volume

    - 成为 chéngwéi le 大家 dàjiā de 焦点 jiāodiǎn

    - Anh ấy đã trở thành tâm điểm của mọi người.

  • volume

    - 环保 huánbǎo shì 社会 shèhuì de 焦点 jiāodiǎn

    - Bảo vệ môi trường là trọng tâm của xã hội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦点

  • volume volume

    - 环保 huánbǎo 问题 wèntí shì 全球 quánqiú 焦点 jiāodiǎn

    - Vấn đề môi trường là tâm điểm toàn cầu.

  • volume volume

    - 成为 chéngwéi le 媒体 méitǐ de 焦点 jiāodiǎn

    - Anh ấy trở thành tâm điểm của truyền thông.

  • volume volume

    - 双曲线 shuāngqūxiàn de 焦点 jiāodiǎn zài 两侧 liǎngcè

    - Tiêu điểm của đường hyperbol nằm ở hai bên.

  • volume volume

    - 成为 chéngwéi le 大家 dàjiā de 焦点 jiāodiǎn

    - Anh ấy đã trở thành tâm điểm của mọi người.

  • volume volume

    - 数学家 shùxuéjiā 研究 yánjiū 焦点 jiāodiǎn 位置 wèizhi

    - Các nhà toán học nghiên cứu vị trí tiêu điểm.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 论争 lùnzhēng de 焦点 jiāodiǎn shì 文艺 wényì de 提高 tígāo 普及 pǔjí de 问题 wèntí

    - chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ.

  • volume volume

    - 环保 huánbǎo shì 社会 shèhuì de 焦点 jiāodiǎn

    - Bảo vệ môi trường là trọng tâm của xã hội.

  • - zhè 段时间 duànshíjiān 总是 zǒngshì hěn 焦虑 jiāolǜ 有点 yǒudiǎn 心累 xīnlèi

    - Thời gian gần đây luôn cảm thấy lo lắng, tôi có chút mệt mỏi về tinh thần!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Qiáo
    • Âm hán việt: Tiêu , Tiều
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGF (人土火)
    • Bảng mã:U+7126
    • Tần suất sử dụng:Cao