主题 zhǔtí
volume volume

Từ hán việt: 【chủ đề】

Đọc nhanh: 主题 (chủ đề). Ý nghĩa là: chủ đề, nội dung chính; nội dung chủ yếu. Ví dụ : - 这本书的主题是爱情。 Chủ đề của cuốn sách này là tình yêu.. - 这幅画的主题是和平。 Chủ đề của bức tranh này là hòa bình.. - 这部电影的主题是爱情。 Chủ đề của bộ phim này là tình yêu.

Ý Nghĩa của "主题" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 3

主题 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chủ đề

文学;艺术作品中所表现的中心思想;是作品思想内容的核心

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū de 主题 zhǔtí shì 爱情 àiqíng

    - Chủ đề của cuốn sách này là tình yêu.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà de 主题 zhǔtí shì 和平 hépíng

    - Chủ đề của bức tranh này là hòa bình.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 主题 zhǔtí shì 爱情 àiqíng

    - Chủ đề của bộ phim này là tình yêu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nội dung chính; nội dung chủ yếu

泛指谈话;文件等的主要内容

Ví dụ:
  • volume volume

    - 会议 huìyì de 主题 zhǔtí shì 环保 huánbǎo

    - Nội dung chính của cuộc họp là bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 讨论 tǎolùn de 主题 zhǔtí shì 公司 gōngsī 未来 wèilái 发展 fāzhǎn

    - Chủ đề thảo luận là sự phát triển tương lai của công ty.

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 主题 zhǔtí 主要 zhǔyào shì 销售策略 xiāoshòucèlüè

    - Chủ đề của cuộc họp chủ yếu là chiến lược bán hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主题

  • volume volume

    - 主题词 zhǔtící

    - nội dung chính; từ chủ đề.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén 拿出 náchū 纪念册 jìniàncè lái qǐng 来宾 láibīn 题字 tízì

    - chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.

  • volume volume

    - 主要 zhǔyào 问题 wèntí shì 时间 shíjiān 不够 bùgòu

    - Vấn đề chính là thời gian không đủ.

  • volume volume

    - de shī de 主题 zhǔtí shì 歌颂 gēsòng 劳动英雄 láodòngyīngxióng

    - Chủ đề bài thơ của ông ấy là ca ngợi những anh hùng lao động.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 主题鲜明 zhǔtíxiānmíng 突出 tūchū

    - Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.

  • volume volume

    - hǎo le 废话少说 fèihuàshǎoshuō 直奔 zhíbèn 主题 zhǔtí le

    - Chà, không cần nói thêm gì nữa, tôi sẽ đi thẳng vào vấn đề.

  • volume volume

    - 主题 zhǔtí 无关 wúguān de 情节 qíngjié jiù yīng 割弃 gēqì

    - đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 简介 jiǎnjiè le 会议 huìyì de 主题 zhǔtí

    - Họ đã giới thiệu chủ đề của cuộc họp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao