Đọc nhanh: 主题 (chủ đề). Ý nghĩa là: chủ đề, nội dung chính; nội dung chủ yếu. Ví dụ : - 这本书的主题是爱情。 Chủ đề của cuốn sách này là tình yêu.. - 这幅画的主题是和平。 Chủ đề của bức tranh này là hòa bình.. - 这部电影的主题是爱情。 Chủ đề của bộ phim này là tình yêu.
主题 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ đề
文学;艺术作品中所表现的中心思想;是作品思想内容的核心
- 这 本书 的 主题 是 爱情
- Chủ đề của cuốn sách này là tình yêu.
- 这幅 画 的 主题 是 和平
- Chủ đề của bức tranh này là hòa bình.
- 这部 电影 的 主题 是 爱情
- Chủ đề của bộ phim này là tình yêu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nội dung chính; nội dung chủ yếu
泛指谈话;文件等的主要内容
- 会议 的 主题 是 环保
- Nội dung chính của cuộc họp là bảo vệ môi trường.
- 讨论 的 主题 是 公司 未来 发展
- Chủ đề thảo luận là sự phát triển tương lai của công ty.
- 会议 的 主题 主要 是 销售策略
- Chủ đề của cuộc họp chủ yếu là chiến lược bán hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主题
- 主题词
- nội dung chính; từ chủ đề.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 主要 问题 是 时间 不够
- Vấn đề chính là thời gian không đủ.
- 他 的 诗 的 主题 是 歌颂 劳动英雄
- Chủ đề bài thơ của ông ấy là ca ngợi những anh hùng lao động.
- 今天 主题鲜明 突出
- Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.
- 好 了 我 废话少说 直奔 主题 了
- Chà, không cần nói thêm gì nữa, tôi sẽ đi thẳng vào vấn đề.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 他们 已经 简介 了 会议 的 主题
- Họ đã giới thiệu chủ đề của cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
题›