Đọc nhanh: 形势严峻 (hình thế nghiêm tuấn). Ý nghĩa là: trong những khó khăn nghiêm trọng, tình hình thật nghiệt ngã.
形势严峻 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong những khó khăn nghiêm trọng
in grave difficulties
✪ 2. tình hình thật nghiệt ngã
the situation is grim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形势严峻
- 大好形势
- tình hình tốt đẹp
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 严刑峻法
- nghiêm khắc thi hành pháp luật.
- 当前 的 经济 形势 非常 严峻
- Tình hình kinh tế hiện tại rất nghiêm trọng.
- 他 说 他 的 国家 形势 很 严峻
- Anh ấy nói tình hình đất nước mình rất khó khăn.
- 倘若 外援 枯竭 , 形势 将 极为 严重
- Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
- 只 需要 形势 所迫 , 们 可以 成为 别的 什么 人
- Chỉ cần hoàn cảnh ép buộc, họ có thể trở thành một người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
势›
峻›
形›