Đọc nhanh: 高风峻节 (cao phong tuấn tiết). Ý nghĩa là: đạo đức tốt; đạo đức cao; có đức độ.
高风峻节 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạo đức tốt; đạo đức cao; có đức độ
纯洁清高的风格,坚定不移的节操形容人格高洁也作"高风亮节"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高风峻节
- 地势 高峻
- địa thế vừa cao vừa dốc.
- 他 游泳 的 本领 非常 高 , 大风大浪 也 不怕
- Kỹ năng bơi lội của anh ấy cực tốt, gió to sóng lớn cũng không sợ
- 我 绝对 不是 高中 校园 里 的 风云人物
- Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 山高 风冽
- núi cao gió lạnh.
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
- 发扬 助人为乐 的 高尚风格
- phát huy phong cách cao thượng sống vì người khác.
- 他 是 一个 有 高风亮节 的 人
- Anh ấy là người có khí tiết cao đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
峻›
节›
风›
高›