Đọc nhanh: 无争议 (vô tranh nghị). Ý nghĩa là: Đã được chấp nhận, không đối nghịch.
无争议 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đã được chấp nhận
accepted
✪ 2. không đối nghịch
uncontroversial
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无争议
- 国际 干涉 常常 引发 争议
- Sự can thiệp quốc tế thường gây ra tranh cãi.
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 战争 带来 无数 罪恶
- Chiến tranh mang lại vô số tội ác.
- 中国 梦 成 了 本次 无可争议 的 关键词
- "Giấc mơ Trung Hoa" đã trở thành một từ khóa không thể chối cãi lần này.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 仲裁 人当 调解人 无法 解决 时 被 指定 解决 争议 的 人
- Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 他 无论 干什么 , 都 喜欢 争强好胜
- Bất kể anh ấy làm gì, anh ấy thích được tranh giành thiệt hơn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
无›
议›