Đọc nhanh: 与世俯仰 (dữ thế phủ ngưỡng). Ý nghĩa là: bơi theo thủy triều (thành ngữ).
与世俯仰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bơi theo thủy triều (thành ngữ)
to swim with the tide (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与世俯仰
- 此地 基本 与世隔绝
- Nơi này khá biệt lập.
- 俯仰之间 , 船 已 驶出 港口
- thoáng cái, con thuyền đã rời bến.
- 在 中世纪 哲学 与 神学 是 不分 的
- Trong thời Trung cổ, triết học và thần học không thể phân biệt.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 当今 之世 , 机遇 与 挑战 并存
- Thời đại ngày nay, cơ hội và thách thức đồng thời tồn tại.
- 在 1000 余年 里 , 汉字 与 字喃 并行 于世
- Hơn 1.000 năm, chữ Nôm và chữ Hán đã song hành trên thế giới.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 终于 来到 宣极殿 外 俯仰之间 只 感叹 造化弄人
- Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
世›
仰›
俯›