Đọc nhanh: 沽名钓誉 (cô danh điếu dự). Ý nghĩa là: mua danh cầu lợi; mua danh trục lợi; mua danh chuộc tiếng, buôn danh bán tiếng.
沽名钓誉 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mua danh cầu lợi; mua danh trục lợi; mua danh chuộc tiếng
以不正当的手法博取名誉
✪ 2. buôn danh bán tiếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沽名钓誉
- 他 的 努力 为 他 平反 了 名誉
- Những nỗ lực của anh ấy đã giúp anh ấy minh oan.
- 浮名虚誉
- hư danh hư vinh
- 沽名钓誉
- mua danh cầu lợi; mua danh trục lợi; mua danh chuốc tiếng.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 声名狼藉 ( 形容 人 的 名誉 极坏 )
- thanh danh bê bối.
- 名誉 对 他 来说 很 重要
- Danh tiếng rất quan trọng đối với anh ấy.
- 他 说 的话 损害 了 我 的 名誉
- Những gì anh ấy nói đã làm tổn hại danh dự của tôi.
- 他 因 卷入 丑闻 在 名誉 上 留下 污点
- Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
沽›
誉›
钓›