Đọc nhanh: 救人一命,胜造七级浮屠 (cứu nhân nhất mệnh thắng tạo thất cấp phù đồ). Ý nghĩa là: Dù xây bẩy đợt phù đồ; không bằng làm phúc cứu cho một người (ca dao).
救人一命,胜造七级浮屠 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dù xây bẩy đợt phù đồ; không bằng làm phúc cứu cho một người (ca dao)
浮屠:佛教建筑形式,即所说的塔,梵语:“窣堵坡”,又称浮图。这种建筑最初用以供奉佛骨,后来用以供奉佛像,收藏经书。词语指救人一条性命,犹如建筑一座七级宝塔,功德无量。用以劝人行善,或向人恳求救命。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救人一命,胜造七级浮屠
- 七级浮屠
- tháp bảy tầng
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 救人一命
- Cứu một mạng người.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 我们 一个团 打垮 了 敌人 三个 团 , 创造 了 以少胜多 的 战斗 范例
- một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
七›
人›
命›
屠›
救›
浮›
级›
胜›
造›