Đọc nhanh: 比较文学与世界文学 (bí giảo văn học dữ thế giới văn học). Ý nghĩa là: So sánh văn học Trung Quốc và văn học thế giới.
比较文学与世界文学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. So sánh văn học Trung Quốc và văn học thế giới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比较文学与世界文学
- 人文科学
- khoa học nhân văn; khoa học xã hội.
- 她 研究 的 是 19 世纪 文学
- Cô ấy nghiên cứu văn học thế kỷ 19.
- 天文学 是 一门 严谨 的 科学 与 占星术 完全 不同
- Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 他 在 文学 上 很 有 修养
- Anh ấy rất có trình độ về văn học.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
- 他 在 一所 学校 里教 中文
- Anh ấy dạy tiếng Trung ở một trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
世›
学›
文›
比›
界›
较›