Đọc nhanh: 与世隔绝 (dữ thế cách tuyệt). Ý nghĩa là: Biệt lập; đoạn tuyệt với thế giới. Ví dụ : - 我决定从今天起将过一种完全与世隔绝的生活。 Tôi quyết định sống một cuộc sống hoàn toàn biệt lập kể từ hôm nay.
与世隔绝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biệt lập; đoạn tuyệt với thế giới
- 我 决定 从今天起 将 过 一种 完全 与世隔绝 的 生活
- Tôi quyết định sống một cuộc sống hoàn toàn biệt lập kể từ hôm nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与世隔绝
- 恍如隔世
- dường như đã mấy đời
- 此地 基本 与世隔绝
- Nơi này khá biệt lập.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 在 1000 余年 里 , 汉字 与 字喃 并行 于世
- Hơn 1.000 năm, chữ Nôm và chữ Hán đã song hành trên thế giới.
- 他 断绝 了 与 所有人 的 联系
- Anh ấy cắt đứt liên lạc với mọi người.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 我 决定 从今天起 将 过 一种 完全 与世隔绝 的 生活
- Tôi quyết định sống một cuộc sống hoàn toàn biệt lập kể từ hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
世›
绝›
隔›