看破红尘 kànpòhóngchén
volume volume

Từ hán việt: 【khán phá hồng trần】

Đọc nhanh: 看破红尘 (khán phá hồng trần). Ý nghĩa là: khám phá hồng trần, hiểu rõ cuộc đời ảo huyền; hiểu ra đời chỉ là hư ảo; thấu rõ được bộ mặt của nhân thế, không còn mong muốn gì hơn (tỏ ý bất mãn).

Ý Nghĩa của "看破红尘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

看破红尘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khám phá hồng trần, hiểu rõ cuộc đời ảo huyền; hiểu ra đời chỉ là hư ảo; thấu rõ được bộ mặt của nhân thế, không còn mong muốn gì hơn (tỏ ý bất mãn)

看穿人世间的一切,指 对生活不再有所追求

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看破红尘

  • volume volume

    - 看破红尘 kànpòhóngchén

    - nhìn thấu cõi trần; nhìn rõ cõi trần.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai 像是 xiàngshì 穿着 chuānzhe 粉红色 fěnhóngsè 蕾丝 lěisī 内裤 nèikù de 伐木工人 fámùgōngrén

    - Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.

  • volume volume

    - 小红 xiǎohóng 看起来 kànqǐlai 一本正经 yīběnzhèngjīng 但是 dànshì 内心 nèixīn hěn 闷骚 mēnsāo

    - Tiểu Hồng trông có vẻ nghiêm túc nhưng thực ra đang rất cợt nhả.

  • volume volume

    - 看错 kàncuò 红绿灯 hónglǜdēng 信号 xìnhào

    - tôi đọc nhầm tín hiệu đèn giao thông.

  • volume volume

    - 看破 kànpò 凡尘 fánchén

    - Anh ấy đã nhìn thấu thế gian.

  • volume volume

    - yòng 挑逗 tiǎodòu de 目光 mùguāng kàn le 一眼 yīyǎn 羞得 xiūdé 满脸 mǎnliǎn 通红 tònghóng

    - Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.

  • volume volume

    - 我姐 wǒjiě 结婚 jiéhūn dōu 5 nián duō le 但是 dànshì 很少 hěnshǎo 看过 kànguò 他们 tāmen 夫妻俩 fūqīliǎ 红过 hóngguò liǎn zhēn 羡慕 xiànmù

    - Chị gái tôi đã kết hôn hơn 5 năm, nhưng tôi hiếm khi nhìn thấy hai vợ chồng họ cãi cọ, tôi thực sự hâm mộ với họ!

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 老爱开 lǎoàikāi de 玩笑 wánxiào 说正经 shuōzhèngjīng de 你们 nǐmen shuí 看见 kànjiàn 李红 lǐhóng le zhǎo 有事 yǒushì

    - Các bạn cứ thích trêu tôi, nói nghiêm túc đấy, các bạn có ai thấy Lý Hồng không, tôi tìm cậu ấy có việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Trần
    • Nét bút:丨ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XFG (重火土)
    • Bảng mã:U+5C18
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao