好大喜功 hàodàxǐgōng
volume volume

Từ hán việt: 【hảo đại hỉ công】

Đọc nhanh: 好大喜功 (hảo đại hỉ công). Ý nghĩa là: thích làm lớn thích công to; thích đao to búa lớn; thích việc lớn hám công to.

Ý Nghĩa của "好大喜功" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好大喜功 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thích làm lớn thích công to; thích đao to búa lớn; thích việc lớn hám công to

指不管条件是否许可,一心想做大事,立大功 (多含贬义)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好大喜功

  • volume volume

    - wèi 成功 chénggōng 付出 fùchū 巨大 jùdà 代价 dàijià

    - Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.

  • volume volume

    - 庆功 qìnggōng 大会 dàhuì shàng 工人 gōngrén 群众 qúnzhòng dōu 喜气洋洋 xǐqìyángyáng

    - Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.

  • volume volume

    - 脾气好 píqihǎo 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy rất tốt bụng, ai cũng quý mến.

  • volume volume

    - 取得 qǔde le 很大 hěndà de 成功 chénggōng

    - Anh ấy đạt được thành công rất lớn.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān de 电影 diànyǐng tǐng hǎo 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan

    - Bộ phim hôm qua rất hay, mọi người đều thích.

  • volume volume

    - kuài 试验 shìyàn 成功 chénggōng de 消息 xiāoxi 广播 guǎngbō 一下 yīxià jiào 大家 dàjiā 喜欢 xǐhuan huān

    - phát thanh ngay tin thí nghiệm thành công, để mọi người mừng.

  • volume volume

    - 人品 rénpǐn hǎo 所以 suǒyǐ 别人 biérén dōu hěn 喜欢 xǐhuan

    - Nhân cách của anh ấy rất tốt nên người khác đều thích anh ấy

  • - de 卡拉 kǎlā OK 唱得 chàngdé 非常 fēicháng hǎo 大家 dàjiā dōu hěn 喜欢 xǐhuan de 歌声 gēshēng

    - Cô ấy hát karaoke rất hay, mọi người đều thích giọng hát của cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao