Đọc nhanh: 与世永别 (dữ thế vĩnh biệt). Ý nghĩa là: chết.
与世永别 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết
to die
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与世永别
- 此地 基本 与世隔绝
- Nơi này khá biệt lập.
- 您 的 教诲 我 将 永生永世 铭记在心
- lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.
- 岂料 京城 一 别 , 竟成 永诀
- nào ngờ chia tay ở kinh thành đã trở thành vĩnh biệt.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 我 从不 主动 与 别人 搭讪
- Tôi không bao giờ chủ động bắt chuyện với người khác.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 我 决定 从今天起 将 过 一种 完全 与世隔绝 的 生活
- Tôi quyết định sống một cuộc sống hoàn toàn biệt lập kể từ hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
世›
别›
永›