Đọc nhanh: 声色 (thanh sắc). Ý nghĩa là: thanh sắc; tiếng nói nét mặt, múa hát và sắc đẹp. Ví dụ : - 声色俱厉。 nghiêm mặt nặng lời.. - 不动声色。 tỉnh bơ như không.. - 声色犬马(指剥削阶级行乐的方式。犬马:养狗和骑马) (đam mê) ca múa săn bắn.
声色 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thanh sắc; tiếng nói nét mặt
说话时的声音和脸色
- 声色俱厉
- nghiêm mặt nặng lời.
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
✪ 2. múa hát và sắc đẹp
指歌舞和女色
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声色
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 狗吠声 有 特色 地 低沉 的 、 粗哑 的 狗叫
- Tiếng sủa của chó có đặc điểm là tiếng sủa thấp, cồn cào và khàn khàn.
- 声色俱厉
- nghiêm mặt nặng lời.
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
- 小 刚 讲述 猪八戒 的 故事 , 绘声绘色 的
- Tiểu Cương kể câu chuyện về Trư Bát Giới một cách sinh động và chân thực.
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 他 口才好 , 说起 故事 来 有声有色
- Anh ấy có tài ăn nói, kể chuyện thật sinh động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
色›