Đọc nhanh: 黄土不露天 (hoàng thổ bất lộ thiên). Ý nghĩa là: một khẩu hiệu được sử dụng đề cập đến một dự án cải thiện cây xanh ở một số vùng miền Bắc Trung Quốc.
黄土不露天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một khẩu hiệu được sử dụng đề cập đến một dự án cải thiện cây xanh ở một số vùng miền Bắc Trung Quốc
a slogan used in reference to a project to improve greenery in some parts of Northern China
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄土不露天
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 不知天高地厚
- Không biết trời cao đất dày.
- 一堆 黄土
- một đống đất.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 露天剧场 不 收音
- rạp hát ngoài trời bị loãng âm.
- 在 露天剧场 唱 不拢音
- sân khấu ngoài trời, tiếng hát bị loãng đi.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 他 认为 天机不可 泄露
- Anh ấy cho rằng thiên cơ không thể tiết lộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
土›
天›
露›
黄›