Đọc nhanh: 声色场所 (thanh sắc trường sở). Ý nghĩa là: Phố đèn đỏ.
声色场所 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phố đèn đỏ
red-light district
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声色场所
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
- 公共场所 要 保持清洁
- Nơi công cộng cần phải giữ vệ sinh.
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 仔细 布置 会议 场所
- Bố trí cẩn thận nơi tổ chức hội nghị.
- 会场 上 一片 哄闹 声
- hội trường rất ồn ào.
- 他 一声 断喝 , 把 所有 的 人 都 镇住 了
- anh ấy gào to một tiếng làm mọi người đều giựt mình.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
声›
所›
色›