Đọc nhanh: 不顾前后 (bất cố tiền hậu). Ý nghĩa là: bất kể cái gì trước hay sau (thành ngữ); lao vào cái gì đó một cách mù quáng.
不顾前后 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất kể cái gì trước hay sau (thành ngữ); lao vào cái gì đó một cách mù quáng
regardless of what's before or after (idiom); rushing blindly into sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不顾前后
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 他 安心 搞破坏 , 不顾后果
- Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt, chân sau cũng không vững.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.
- 畏缩不前 的 或 落后 的 ; 迟误 拖拉 的
- Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.
- 他 不顾后果 地 肆意妄为
- Anh ấy không quan tâm đến hậu quả mà hành động bừa bãi.
- 他 总是 不顾后果 地 瞎说
- Anh ấy luôn nói những điều vô nghĩa mà không nghĩ đến hậu quả.
- 令 我 吃惊 的 是 , 这些 人 不顾后果 , 到处 乱 贴 小 广告
- Điều làm tôi ngạc nhiên là những người này dán quảng cáo khắp nơi mà không quan tâm đến hậu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
前›
后›
顾›