不顾前后 bùgù qiánhòu
volume volume

Từ hán việt: 【bất cố tiền hậu】

Đọc nhanh: 不顾前后 (bất cố tiền hậu). Ý nghĩa là: bất kể cái gì trước hay sau (thành ngữ); lao vào cái gì đó một cách mù quáng.

Ý Nghĩa của "不顾前后" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不顾前后 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bất kể cái gì trước hay sau (thành ngữ); lao vào cái gì đó một cách mù quáng

regardless of what's before or after (idiom); rushing blindly into sth

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不顾前后

  • volume volume

    - 前不巴村 qiánbùbācūn 后不巴店 hòubùbād

    - Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.

  • volume volume

    - 安心 ānxīn 搞破坏 gǎopòhuài 不顾后果 bùgùhòuguǒ

    - Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.

  • volume volume

    - 前脚 qiánjiǎo huá 后脚 hòujiǎo 站不稳 zhànbùwěn

    - chân trước trượt, chân sau cũng không vững.

  • volume volume

    - 前脚 qiánjiǎo huá 后脚 hòujiǎo 站不稳 zhànbùwěn

    - chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.

  • volume volume

    - 畏缩不前 wèisuōbùqián de huò 落后 luòhòu de 迟误 chíwù 拖拉 tuōlā de

    - Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.

  • volume volume

    - 不顾后果 bùgùhòuguǒ 肆意妄为 sìyìwàngwéi

    - Anh ấy không quan tâm đến hậu quả mà hành động bừa bãi.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 不顾后果 bùgùhòuguǒ 瞎说 xiāshuō

    - Anh ấy luôn nói những điều vô nghĩa mà không nghĩ đến hậu quả.

  • volume volume

    - lìng 吃惊 chījīng de shì 这些 zhèxiē rén 不顾后果 bùgùhòuguǒ 到处 dàochù luàn tiē xiǎo 广告 guǎnggào

    - Điều làm tôi ngạc nhiên là những người này dán quảng cáo khắp nơi mà không quan tâm đến hậu quả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一ノフフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MUMBO (一山一月人)
    • Bảng mã:U+987E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao