Đọc nhanh: 咬人的狗不露齿 (giảo nhân đích cẩu bất lộ xỉ). Ý nghĩa là: Chó cắn thì không kêu.
咬人的狗不露齿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chó cắn thì không kêu
咬人的狗不露齿,谚语。比喻存心害人的人往往在暗中下手。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬人的狗不露齿
- 这 骚乱 仅仅 是 人们 不满 的 一种 表露 而已
- Cuộc bạo loạn này chỉ là một cách biểu hiện của sự bất mãn của mọi người.
- 这狗 不 咬 人 , 别怕 它
- Con chó này không cắn người, đừng sợ nó.
- 不齿于人 类 的 狗屎堆
- đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.
- 牙齿 是 人体 唯一 不能 自愈 的 部分
- Răng là bộ phận duy nhất trên cơ thể con người không thể tự chữa lành.
- 施用 酷刑 必为 文明 社会 的 人 所 不齿
- Sử dụng tra tấn là điều mà những người sống trong xã hội văn minh không chấp nhận.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 不要 随意 透露 他人 的 隐私
- Đừng tùy tiện tiết lộ sự riêng tư của người khác
- 她 的 心理 话 不 轻易 向 人 吐露
- nỗi lòng của cô ấy không dễ dàng thổ lộ cùng ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
咬›
狗›
的›
露›
齿›