不毛之地 bùmáo zhī dì
volume volume

Từ hán việt: 【bất mao chi địa】

Đọc nhanh: 不毛之地 (bất mao chi địa). Ý nghĩa là: đất cằn sỏi đá; đất đai cằn cỗi, bạc màu; nơi chó ăn đá, gà ăn sỏi; đồng khô cỏ cháy. Ví dụ : - 那里最初还是不毛之地。 Nơi đây lúc đầu là đồng khô cỏ cháy.

Ý Nghĩa của "不毛之地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不毛之地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đất cằn sỏi đá; đất đai cằn cỗi, bạc màu; nơi chó ăn đá, gà ăn sỏi; đồng khô cỏ cháy

不长庄稼的地方,泛指贫瘠、荒凉的土地或地带

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那里 nàlǐ 最初 zuìchū 还是 háishì 不毛之地 bùmáozhīdì

    - Nơi đây lúc đầu là đồng khô cỏ cháy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不毛之地

  • volume volume

    - 皮之不存 pízhībùcún 毛将 máojiāng 安傅 ānfù

    - Da không còn, lông bám vào đâu?

  • volume volume

    - 置之死地 zhìzhīsǐdì 而后快 érhòukuài ( 恨不得 hènbùdé rén 弄死 nòngsǐ cái 痛快 tòngkuài )

    - dồn nó vào chỗ chết mới khoái.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 知己知彼 zhījǐzhībǐ 才能 cáinéng 立于不败之地 lìyúbùbàizhīdì

    - Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.

  • volume volume

    - rén 离不开 líbùkāi 土地 tǔdì 犹之乎 yóuzhīhū 离不开 líbùkāi shuǐ

    - con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.

  • volume volume

    - 不吉之兆 bùjízhīzhào

    - điềm chẳng lành

  • volume volume

    - 那里 nàlǐ 最初 zuìchū 还是 háishì 不毛之地 bùmáozhīdì

    - Nơi đây lúc đầu là đồng khô cỏ cháy.

  • volume volume

    - 实不相瞒 shíbùxiāngmán zhè 就是 jiùshì 我们 wǒmen de 栖身之地 qīshēnzhīdì

    - Thành thật mà nói, đây là nơi chúng tôi đang sống.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 之间 zhījiān de 过节儿 guòjiéér yǒu 不是 búshì de 地方 dìfāng

    - hai người có hiềm khích với nhau, anh cũng có chỗ không đúng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa