Đọc nhanh: 鱼米之乡 (ngư mễ chi hương). Ý nghĩa là: vùng đất giàu lắm cá nhiều thóc; quê hương của cá và gạo.
鱼米之乡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùng đất giàu lắm cá nhiều thóc; quê hương của cá và gạo
指盛产鱼和大米的富庶的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼米之乡
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 娜 奥米 · 沃尔夫 称之为 女神 数组
- Naomi Wolf gọi nó là mảng nữ thần.
- 烧鱼 之前 先 去掉 鱼鳞
- Trước khi nướng cá, hãy gỡ bỏ vảy cá trước.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
乡›
米›
鱼›
chốn yên vui; chốn Đào Nguyên; bồng lai tiên cảnh; thế giới thần tiên; động đào
nơi giàu tài nguyên thiên nhiên; kho của nhà trời
động tiên; danh lam thắng cảnh; thắng cảnh
đất cằn sỏi đá; đất đai cằn cỗi, bạc màu; nơi chó ăn đá, gà ăn sỏi; đồng khô cỏ cháy
vùng khỉ ho cò gáy; vùng đất cằn cỗi; nơi chó ăn đá gà ăn sỏi; rừng thiêng nước độc; cùng tịch
đầm rồng hang hổ; địa thế hiểm nguy; nơi cực kỳ nguy hiểm (ví với những nơi nguy hiểm)địa thế hiểm trở
thâm sơn cùng cốc; hoang vu hẻo lánh; hang cùng ngõ hẽmcùng tịch
cùng đường bí lối; chui vào ngõ cụt; không còn lối thoát; đến bước đường cùng