Đọc nhanh: 不免 (bất miễn). Ý nghĩa là: không tránh được; không tránh khỏi; khó tránh. Ví dụ : - 首次参赛,我不免紧张。 Lần đầu tham gia thi đấu, tôi không tránh khỏi lo lắng.. - 突遇难题,不免有困惑。 Bất ngờ gặp đề khó, không tránh khỏi bối rối.. - 考试临近,不免生焦虑。 Kỳ thi đến gần, không tránh khỏi lo lắng.
不免 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không tránh được; không tránh khỏi; khó tránh
很难避免某种结果,免不了
- 首次 参赛 , 我 不免 紧张
- Lần đầu tham gia thi đấu, tôi không tránh khỏi lo lắng.
- 突遇 难题 , 不免 有 困惑
- Bất ngờ gặp đề khó, không tránh khỏi bối rối.
- 考试 临近 , 不免 生 焦虑
- Kỳ thi đến gần, không tránh khỏi lo lắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不免
✪ 1. Mệnh đề 1, (Chủ ngữ) + 不免 + Động từ
không tránh được/ khó tránh...
- 路途遥远 , 不免 令人 疲惫
- Đường dài xa xôi, khó tránh thấy mệt mỏi.
- 风 这么 大 , 不免有些 寒冷
- Gió to như vậy, khó tránh có chút lạnh.
So sánh, Phân biệt 不免 với từ khác
✪ 1. 未免 vs 不免
Giống:
- Đều là phó từ mang nghĩa khó tránh.
Khác:
- "不免" phía sau chỉ có thể mang hình thức khẳng định, không mang hình thức phủ định.
"未免" có thể mang cả hai hình thức.
- "不免" biểu thị trên một nguyên nhân khách quan nào đó khó tránh phải, trong một trường hợp nào đó phát sinh ra một kết quả.
"未免" biểu thị sự đồng tình với tình huống nào đó, thiên hướng đánh giá, mang nghĩa "không thể không nói là......"
✪ 2. 不免 vs 难免
Giống:
- Đều có thể làm trạng ngữ mang nghĩa khó tránh.
Khác:
- "不免"là phó từ còn "难免" là tính từ, chúng cùng có thể làm trạng ngữ trong câu.
- "难免" còn có thể làm tân ngữ, vị ngữ và định ngữ, điều này thì "不免"không thể.
- Sau "难免"có thể mang hình thức phủ định, còn sau "不免" thì không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不免
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 免掉 不必要 的 麻烦
- Loại bỏ những rắc rối không cần thiết.
- 人生 中 免不了 会 遇到 挫折
- Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.
- 你 不要 多嘴 , 免得 惹麻烦
- Đừng nhiều lời, kẻo gây rắc rối.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 工作 中 的 压力 是 免不了 的
- Áp lực trong công việc là điều không tránh khỏi.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 在 这个 问题 上 他们 的 看法 分歧 很大 , 免不得 有 一场 争论
- về vấn đề này, quan điểm của bọn họ mâu thuẫn rất lớn, không thể tránh khỏi những cuộc tranh cãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
免›