Đọc nhanh: 弹丸之地 (đạn hoàn chi địa). Ý nghĩa là: nơi chật hẹp nhỏ bé; chỗ nhỏ xíu.
弹丸之地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi chật hẹp nhỏ bé; chỗ nhỏ xíu
像弹丸那么大的地方形容地方狭小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹丸之地
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 之后 的 三年 他 去 了 很多 地方
- Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 一隅之地
- nơi xó xỉnh; xó góc
- 弹丸之地
- nơi chật hẹp nhỏ bé
- 你们 之间 的 过节儿 , 你 也 有 不是 的 地方
- hai người có hiềm khích với nhau, anh cũng có chỗ không đúng.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丸›
之›
地›
弹›
vô hạn; vô biên; bát ngát; mênh mông
trời cao biển rộng; trời cao lồng lộng, biển rộng mênh mông; trời biển bao la; tràng giang đại hải; mênh mông những nước cùng mây; nói thả cửa
Xung Quanh
hoang vắng; vắng vẻ (đất rộng người thưa)
đất rộng của nhiều; đất nước bao la, của cải dồi dào; rừng vàng biển bạc
(nghĩa bóng) trên khắp Trung Quốcphía bắc và phía nam của sông Dương Tử (thành ngữ)