Đọc nhanh: 立锥之地 (lập chuỳ chi địa). Ý nghĩa là: đất cắm dùi (chỉ đất hẹp). Ví dụ : - 贫无立锥之地。 nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
立锥之地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất cắm dùi (chỉ đất hẹp)
形容极小的一块地方 (多用于''无立锥之地'')
- 贫 无立锥之地
- nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立锥之地
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 贫 无立锥之地
- nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 立足之地
- chỗ đứng.
- 一隅之地
- nơi xó xỉnh; xó góc
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
- 他 立志 要 干 一番 惊天动地 的 事业
- Anh ta quyết tâm làm một việc kinh thiên động địa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
地›
立›
锥›