Đọc nhanh: 寸草不生 (thốn thảo bất sinh). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) cằn cỗi, (văn học) ngay cả một ngọn cỏ cũng không mọc (thành ngữ).
寸草不生 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) cằn cỗi
fig. barren
✪ 2. (văn học) ngay cả một ngọn cỏ cũng không mọc (thành ngữ)
lit. not even a blade of grass grows (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寸草不生
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 不要 做 惹 他 生气 的 事
- Đừng làm những việc khiến anh ấy tức giận.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 这片 土地 干燥 得 寸草不生
- Đất khô đến nỗi cỏ không thể mọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
寸›
生›
草›