Đọc nhanh: 赤地千里 (xích địa thiên lí). Ý nghĩa là: đất cằn ngàn dặm (do hạn lớn).
赤地千里 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất cằn ngàn dặm (do hạn lớn)
大旱之年,庄稼、野草尽皆干枯而死,大地满目荒凉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤地千里
- 赤地千里
- đất trắng bạt ngàn.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 他们 一块儿 在 地里 做活儿
- họ cùng làm việc ở ngoài đồng.
- 亚里士多德 在 他 该 在 的 地方
- Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
地›
赤›
里›