Đọc nhanh: 穷乡僻壤 (cùng hương tích nhưỡng). Ý nghĩa là: thâm sơn cùng cốc; hoang vu hẻo lánh; hang cùng ngõ hẽm, cùng tịch. Ví dụ : - 那里现在成了烟囱林立的工业城市。 Ở đó giờ đã trở thành một thành phố công nghiệp với một rừng ống khói.
穷乡僻壤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thâm sơn cùng cốc; hoang vu hẻo lánh; hang cùng ngõ hẽm
荒凉贫穷而偏僻的地方
- 那里 现在 成 了 烟囱 林立 的 工业 城市
- Ở đó giờ đã trở thành một thành phố công nghiệp với một rừng ống khói.
✪ 2. cùng tịch
形容自然条件很差, 物产不丰富的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷乡僻壤
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 穷乡僻壤
- nơi hoang vắng nghèo nàn.
- 那 是 个 穷 乡 之 地
- Đó là một vùng quê hẻo lánh.
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 冷僻 的 山乡
- núi non hẻo lánh.
- 他们 住 在 穷乡僻壤
- Họ sống ở vùng quê nghèo khó.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
僻›
壤›
穷›
vùng khỉ ho cò gáy; vùng đất cằn cỗi; nơi chó ăn đá gà ăn sỏi; rừng thiêng nước độc; cùng tịch
đất cằn sỏi đá; đất đai cằn cỗi, bạc màu; nơi chó ăn đá, gà ăn sỏi; đồng khô cỏ cháy
hoang vu; hẻo lánh
đất nước hoang dã, miền núi
thành phố lớn; thủ phủ; đô thị; đô hội
(văn học) tiếng chim hót và hoa thơm (thành ngữ); (nghĩa bóng) say sưa của một ngày xuân tươi đẹp
muôn người đều đổ xô ra đường
động tiên; danh lam thắng cảnh; thắng cảnh
vùng đất giàu lắm cá nhiều thóc; quê hương của cá và gạo
ngã tư phố; ngã tư đường; ngã tư
Danh Lam Thắng Cảnh