Đọc nhanh: 绿树成荫 (lục thụ thành âm). Ý nghĩa là: (của một con đường) rợp bóng cây, (của một khu vực) để có cây với tán lá che bóng.
绿树成荫 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của một con đường) rợp bóng cây
(of a road) to be tree-lined
✪ 2. (của một khu vực) để có cây với tán lá che bóng
(of an area) to have trees with shade-giving foliage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿树成荫
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 绿树成荫
- bóng cây xanh tươi.
- 他 把 树叶 扫成 一堆
- Anh ấy quét lá thành một đống.
- 有 一棵树 横 在 铁轨 上 造成 机车 出轨
- Có một cây đang nằm ngang trên đường ray, gây ra sự trật bánh của xe lửa.
- 涡河 边上 绿树成荫
- Bên sông Oa Hà cây xanh rợp bóng.
- 天 还 冷 , 看见 树枝 发绿 才 意识 到 已经 是 春天 了
- trời còn lạnh, nhìn thấy trên cành cây nẩy lộc mới biết đã đến mùa xuân rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
树›
绿›
荫›