英雄无用武之地 yīngxióng wúyòng wǔzhī dì
volume volume

Từ hán việt: 【anh hùng vô dụng vũ chi địa】

Đọc nhanh: 英雄无用武之地 (anh hùng vô dụng vũ chi địa). Ý nghĩa là: anh hùng không đất dụng võ; anh hùng không có chỗ múa gươm. (người có tài nhưng không có điều kiện để bộc lộ, thể hiện tài năng nên đành bó tay bất lực.).

Ý Nghĩa của "英雄无用武之地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

英雄无用武之地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. anh hùng không đất dụng võ; anh hùng không có chỗ múa gươm. (người có tài nhưng không có điều kiện để bộc lộ, thể hiện tài năng nên đành bó tay bất lực.)

形容有本领的人得不到施展的机会

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英雄无用武之地

  • volume volume

    - 我军 wǒjūn 战士 zhànshì 英勇无畏 yīngyǒngwúwèi 战斗 zhàndòu

    - Các chiến sĩ của quân ta đã chiến đấu dũng cảm và không sợ hãi.

  • volume volume

    - 无名英雄 wúmíngyīngxióng

    - anh hùng vô danh.

  • volume volume

    - 英雄无用武之地 yīngxióngwúyòngwǔzhīdì

    - anh hùng không có đất dụng võ

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 没有 méiyǒu de 用武之地 yòngwǔzhīdì

    - Ở đây tôi không có đất dụng võ.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī shì 用武之地 yòngwǔzhīdì

    - Công ty này là nơi để bạn thể hiện.

  • volume volume

    - 英雄 yīngxióng 无畏地 wúwèidì 捐出 juānchū 自己 zìjǐ

    - Anh hùng dũng cảm hiến dâng chính mình.

  • volume volume

    - shì 无畏 wúwèi de 英雄 yīngxióng

    - Cô ấy là một người anh hùng không biết sợ.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ shì 发挥 fāhuī 专长 zhuāncháng de 用武之地 yòngwǔzhīdì

    - Đây là nơi anh ấy phát huy sở trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
    • Bảng mã:U+6B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yīng
    • Âm hán việt: Anh
    • Nét bút:一丨丨丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TLBK (廿中月大)
    • Bảng mã:U+82F1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xióng
    • Âm hán việt: Hùng
    • Nét bút:一ノフ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIOG (大戈人土)
    • Bảng mã:U+96C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao