Đọc nhanh: 英雄无用武之地 (anh hùng vô dụng vũ chi địa). Ý nghĩa là: anh hùng không đất dụng võ; anh hùng không có chỗ múa gươm. (người có tài nhưng không có điều kiện để bộc lộ, thể hiện tài năng nên đành bó tay bất lực.).
英雄无用武之地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh hùng không đất dụng võ; anh hùng không có chỗ múa gươm. (người có tài nhưng không có điều kiện để bộc lộ, thể hiện tài năng nên đành bó tay bất lực.)
形容有本领的人得不到施展的机会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英雄无用武之地
- 我军 战士 英勇无畏 地 战斗
- Các chiến sĩ của quân ta đã chiến đấu dũng cảm và không sợ hãi.
- 无名英雄
- anh hùng vô danh.
- 英雄无用武之地
- anh hùng không có đất dụng võ
- 这里 没有 我 的 用武之地
- Ở đây tôi không có đất dụng võ.
- 这家 公司 是 你 用武之地
- Công ty này là nơi để bạn thể hiện.
- 英雄 无畏地 捐出 自己
- Anh hùng dũng cảm hiến dâng chính mình.
- 她 是 个 无畏 的 英雄
- Cô ấy là một người anh hùng không biết sợ.
- 这里 是 他 发挥 专长 的 用武之地
- Đây là nơi anh ấy phát huy sở trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
地›
无›
武›
用›
英›
雄›