Đọc nhanh: 不毛 (bất mao). Ý nghĩa là: khô cằn; cằn cỗi (đất đai). Ví dụ : - 那里最初还是不毛之地。 Nơi đây lúc đầu là đồng khô cỏ cháy.
不毛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khô cằn; cằn cỗi (đất đai)
(指土地或地区) 不宜种植物的;贫瘠的
- 那里 最初 还是 不毛之地
- Nơi đây lúc đầu là đồng khô cỏ cháy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不毛
- 皮之不存 , 毛将 安傅
- Da không còn, lông bám vào đâu?
- 一毛不拔
- vắt chày ra nước; rán sành ra mỡ; keo kiệt vô cùng.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 我 不 喜欢 吃 毛蛋
- Tôi không thích ăn trứng vịt lộn.
- 我 觉得 这件 毛衣 和 裙子 不 搭配
- Tôi không nghĩ chiếc áo len này hợp với váy
- 孩子 有 毛病 , 不要 让 他 受凉 了
- thằng bé bị ốm, đừng để nó nhiễm lạnh.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 他 特别 抠门儿 。 如 你 问 他 要 一毛钱 他 多一分 都 不 给 你
- Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
毛›