Đọc nhanh: 穷山恶水 (cùng sơn ác thuỷ). Ý nghĩa là: vùng khỉ ho cò gáy; vùng đất cằn cỗi; nơi chó ăn đá gà ăn sỏi; rừng thiêng nước độc; cùng tịch. Ví dụ : - 把穷山恶水改造成了米粮川。 biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
穷山恶水 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùng khỉ ho cò gáy; vùng đất cằn cỗi; nơi chó ăn đá gà ăn sỏi; rừng thiêng nước độc; cùng tịch
形容自然条件很差,物产不丰富的地方
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷山恶水
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 劈山 引水
- phá núi dẫn nước.
- 山穷水尽
- Sơn cùng thuỷ tận; đường cùng nước bí.
- 墙上 挂 著 一幅 山水画
- Có một bức tranh phong cảnh treo trên tường.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
恶›
水›
穷›
thâm sơn cùng cốc; hoang vu hẻo lánh; hang cùng ngõ hẽmcùng tịch
đất cằn sỏi đá; đất đai cằn cỗi, bạc màu; nơi chó ăn đá, gà ăn sỏi; đồng khô cỏ cháy
non sông tươi đẹp; non sông gấm vóc
(nghĩa bóng) phong cảnh đẹp mê hồn(văn học) những ngọn đồi xanh tươi và nước trong xanh (thành ngữ)
(văn học) đồi xanh và nước trongcảnh đồng quê dễ chịu (thành ngữ)
vùng đất giàu lắm cá nhiều thóc; quê hương của cá và gạo
cẩm tú sơn hà; giang sơn cẩm tú; non sông tươi đẹp
những ngọn núi nổi tiếng và những con sông lớn
non xanh nước biếc; nước non xinh đẹp