Đọc nhanh: 果然 (quả nhiên). Ý nghĩa là: quả nhiên; quả là; đúng là (phó từ), thật sự; thực sự (liên từ). Ví dụ : - 他说要下雪,果然下雪了。 anh ấy nói sắp có tuyết, quả nhiên tuyết rơi ngay.. - 你果然爱她,就该帮助她。 nếu anh thật sự yêu cô ấy, thì nên giúp đỡ cô ấy.
果然 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quả nhiên; quả là; đúng là (phó từ)
副词,表示事实与所说或所料相符
- 他 说 要 下雪 , 果然 下雪 了
- anh ấy nói sắp có tuyết, quả nhiên tuyết rơi ngay.
✪ 2. thật sự; thực sự (liên từ)
连词,假设事实与所说或所料相符
- 你 果然 爱 她 , 就 该 帮助 她
- nếu anh thật sự yêu cô ấy, thì nên giúp đỡ cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果然
- 如果 你 坚持 老办法 , 必然 会 事倍功半
- Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 她 昨天 生病 , 第二天 果然 没 来 学校
- Hôm qua cô ấy bị ốm, quả nhiên ngày hôm sau không đến trường.
- 事情 果然 如 我 所料
- Quả nhiên sự việc đúng như tôi dự đoán.
- 我 早 说 要 下雨 , 果不其然 , 下 了 吧
- tôi đã nói sắp mưa, quả nhiên mưa rồi!
- 他 的 预测 果然 应验 了
- Dự đoán của anh ấy quả nhiên ứng nghiệm.
- 士兵 们 一般 都 思想保守 , 然而 , 如果 他们 得到 军饷 太 少
- Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương
- 别 再 挑衅 我 , 不然 后果自负
- Đừng khiêu khích tôi nữa, nếu không thì hậu quả tự chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
然›