果然 guǒrán
volume volume

Từ hán việt: 【quả nhiên】

Đọc nhanh: 果然 (quả nhiên). Ý nghĩa là: quả nhiên; quả là; đúng là (phó từ), thật sự; thực sự (liên từ). Ví dụ : - 他说要下雪果然下雪了。 anh ấy nói sắp có tuyết, quả nhiên tuyết rơi ngay.. - 你果然爱她就该帮助她。 nếu anh thật sự yêu cô ấy, thì nên giúp đỡ cô ấy.

Ý Nghĩa của "果然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

果然 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quả nhiên; quả là; đúng là (phó từ)

副词,表示事实与所说或所料相符

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō yào 下雪 xiàxuě 果然 guǒrán 下雪 xiàxuě le

    - anh ấy nói sắp có tuyết, quả nhiên tuyết rơi ngay.

✪ 2. thật sự; thực sự (liên từ)

连词,假设事实与所说或所料相符

Ví dụ:
  • volume volume

    - 果然 guǒrán ài jiù gāi 帮助 bāngzhù

    - nếu anh thật sự yêu cô ấy, thì nên giúp đỡ cô ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果然

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 坚持 jiānchí 老办法 lǎobànfǎ 必然 bìrán huì 事倍功半 shìbèigōngbàn

    - Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.

  • volume volume

    - 遵守规则 zūnshǒuguīzé yǒu 必然 bìrán de 后果 hòuguǒ

    - Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 生病 shēngbìng 第二天 dìèrtiān 果然 guǒrán méi lái 学校 xuéxiào

    - Hôm qua cô ấy bị ốm, quả nhiên ngày hôm sau không đến trường.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 果然 guǒrán 所料 suǒliào

    - Quả nhiên sự việc đúng như tôi dự đoán.

  • volume volume

    - zǎo shuō yào 下雨 xiàyǔ 果不其然 guǒbùqírán xià le ba

    - tôi đã nói sắp mưa, quả nhiên mưa rồi!

  • volume volume

    - de 预测 yùcè 果然 guǒrán 应验 yìngyàn le

    - Dự đoán của anh ấy quả nhiên ứng nghiệm.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men 一般 yìbān dōu 思想保守 sīxiǎngbǎoshǒu 然而 ránér 如果 rúguǒ 他们 tāmen 得到 dédào 军饷 jūnxiǎng tài shǎo

    - Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương

  • - bié zài 挑衅 tiǎoxìn 不然 bùrán 后果自负 hòuguǒzìfù

    - Đừng khiêu khích tôi nữa, nếu không thì hậu quả tự chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao