Đọc nhanh: 斩材料不对方向 (trảm tài liệu bất đối phương hướng). Ý nghĩa là: Chặt không đung chiêu liêu.
斩材料不对方向 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chặt không đung chiêu liêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斩材料不对方向
- 他 立马 向 对方 道歉
- Cậu ấy lập tức xin lỗi đối phương.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 各种 材料 的 性质 不同
- Tính chất của các loại nguyên liệu khác nhau.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 他 很 努力 , 殊不知 方法 不 对
- Anh ấy rất cố gắng, nhưng lại dùng sai cách.
- 他 不断 向 对方 施压
- Anh ấy không ngừng gây áp lực cho đối phương.
- 因小 争吵 赌气 不理 对方
- Do bị hiểu lầm mà giận dỗi không nói chuyện với nhau.
- 她 对 我们 的 警告 充耳不闻 , 结果 迷失 了 方向
- Cô ấy không hề chú ý đến cảnh báo của chúng tôi và cuối cùng đã lạc mất hướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
向›
对›
料›
斩›
方›
材›