Đọc nhanh: 材料斩不良 (tài liệu trảm bất lương). Ý nghĩa là: Chăt nguyên liệu xấu.
材料斩不良 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chăt nguyên liệu xấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 材料斩不良
- 我 的 材料 整理 得 差不多 了
- Tài liệu của tôi xử lý gần xong rồi.
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
- 这些 材料 构 不成 犯罪
- Những tài liệu này không tạo thành tội phạm.
- 各种 材料 的 性质 不同
- Tính chất của các loại nguyên liệu khác nhau.
- 这些 材料 零零碎碎 的 , 用处 不 大
- những tài liệu này chỉ là những thứ vặt vãnh, không xử lí cũng không sao.
- 这批 学员 良莠不齐 要 因材施教 才行
- Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.
- 因 材料 跟不上 , 工程 已 停摆 三天 了
- vì vật liệu không đủ, cho nên công trình đã ngừng thi công ba ngày rồi
- 在 考试 过程 中 , 除了 草稿纸 , 其他 材料 都 不能 使用
- Trong quá trình thi, không được sử dụng các tài liệu khác ngoại trừ giấy nháp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
料›
斩›
材›
良›