始料不及 shǐ liào bùjí
volume volume

Từ hán việt: 【thủy liệu bất cập】

Đọc nhanh: 始料不及 (thủy liệu bất cập). Ý nghĩa là: bất ngờ; nằm ngoài dự kiến; không thể lường trước. Ví dụ : - 这样的结果始料不及。 Kết quả này hoàn toàn nằm ngoài dự kiến.. - 这种情况真是始料不及。 Tình huống này nằm ngoài dự liệu.

Ý Nghĩa của "始料不及" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

始料不及 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bất ngờ; nằm ngoài dự kiến; không thể lường trước

当初没有估计到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这样 zhèyàng de 结果 jiéguǒ 始料不及 shǐliàobùjí

    - Kết quả này hoàn toàn nằm ngoài dự kiến.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng 真是 zhēnshi 始料不及 shǐliàobùjí

    - Tình huống này nằm ngoài dự liệu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 始料不及

  • volume volume

    - huáng 顾及 gùjí

    - không kịp lo đến

  • volume volume

    - 不出所料 bùchūsuǒliào

    - không ngoài dự đoán

  • volume volume

    - 记得 jìde cóng 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ 宝贝儿 bǎobèier jiù 学会 xuéhuì le 撒泼耍赖 sāpōshuǎlài

    - Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 考试 kǎoshì 不及格 bùjígé ér 暴怒 bàonù

    - Anh ấy nổi giận lôi đình vì thi trượt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 迫不及待 pòbùjídài 想要 xiǎngyào 开始 kāishǐ le

    - Chúng tôi nóng lòng muốn bắt đầu.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng de 结果 jiéguǒ 始料不及 shǐliàobùjí

    - Kết quả này hoàn toàn nằm ngoài dự kiến.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng 真是 zhēnshi 始料不及 shǐliàobùjí

    - Tình huống này nằm ngoài dự liệu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 突发状况 tūfāzhuàngkuàng shì 始料不及 shǐliàobùjí de

    - Tình hình khẩn cấp xảy ra khiến anh ta không kịp dự liệu

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ , Thí , Thỉ
    • Nét bút:フノ一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VIR (女戈口)
    • Bảng mã:U+59CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao