Đọc nhanh: 火急火燎 (hoả cấp hoả liệu). Ý nghĩa là: vô cùng lo lắng; lo lắng không yên. Ví dụ : - 听说发生了事故,他心里火急火燎的。 nghe nói xảy ra sự cố, trong lòng anh ấy lo lắng không yên.
火急火燎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng lo lắng; lo lắng không yên
形容非常焦急
- 听说 发生 了 事故 , 他 心里 火急火燎 的
- nghe nói xảy ra sự cố, trong lòng anh ấy lo lắng không yên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火急火燎
- 星星之火 , 可以 燎原
- đốm lửa nhỏ có thể thiêu cả cánh đồng.
- 星火燎原
- đốm lửa lan ra đồng cỏ.
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 十万火急
- vô cùng khẩn cấp
- 燎原烈火
- lửa cháy bừng bừng lan ra cả cánh đồng.
- 烈火 燎原 , 不可向迩
- ngọn lửa cháy bừng bừng, không thể tiếp cận được
- 听说 发生 了 事故 , 他 心里 火急火燎 的
- nghe nói xảy ra sự cố, trong lòng anh ấy lo lắng không yên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
火›
燎›