Đọc nhanh: 悠哉悠哉 (du tai du tai). Ý nghĩa là: tự do và không bị giới hạn (thành ngữ), nhàn nhã và vô tư.
悠哉悠哉 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự do và không bị giới hạn (thành ngữ)
free and unconstrained (idiom)
✪ 2. nhàn nhã và vô tư
leisurely and carefree
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悠哉悠哉
- 他 过 着 悠闲 的 生活
- Ông ấy sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 他 过 着 一个 悠闲 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống nhàn rỗi.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
- 他 总是 忽悠 别人
- Anh ta luôn lừa dối người khác.
- 他 过 着 悠悠的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống thảnh thơi.
- 他 站 在 秋千 上 来回 悠
- Anh ấy đứng trên cái đu đu qua đu lại.
- 他 抓住 杠子 , 一悠 就 上去 了
- Anh ấy nắm chặt thanh xà, đu một cái đã lên rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哉›
悠›