Đọc nhanh: 绝境不慌 (tuyệt cảnh bất hoảng). Ý nghĩa là: tuyệt cảnh không hoảng sợ.
绝境不慌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt cảnh không hoảng sợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝境不慌
- 他 绝不会 轻易 罢休
- Anh ấy sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 他 慌张 的 神色 不 对
- Vẻ mặt hoảng hốt của anh ta không đúng.
- 他 对 这 本书 赞不绝口
- Anh ấy không ngớt lời khen ngợi cuốn sách này.
- 他 对 这部 电影 赞不绝口
- Anh ấy khen không ngớt lời đối với bộ phim này.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
境›
慌›
绝›