Đọc nhanh: 不愧 (bất quý). Ý nghĩa là: xứng đáng, không hổ. Ví dụ : - 他不愧是个好老师。 Anh ấy không hổ là một giáo viên giỏi.. - 你不愧是我们团队的领袖。 Bạn không hổ là lãnh đạo của đội chúng ta.. - 她不愧是全班第一。 Cô ấy không hổ là người đứng đầu lớp.
不愧 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xứng đáng, không hổ
表示当得起或称得上(常跟“是”或“为”连用)
- 他 不愧 是 个 好 老师
- Anh ấy không hổ là một giáo viên giỏi.
- 你 不愧 是 我们 团队 的 领袖
- Bạn không hổ là lãnh đạo của đội chúng ta.
- 她 不愧 是 全班 第一
- Cô ấy không hổ là người đứng đầu lớp.
- 你 不愧 是 我 的 好 朋友
- Bạn không hổ là bạn tốt của tôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不愧
✪ 1. (真) + 不愧 + 是/为 + Danh từ
không hổ là... (từ biểu thị người ở lĩnh vực nào đó có trình độ cao)
- 你 真不愧是 优秀 老师
- Anh thật không hổ là thầy giáo ưu tú.
- 她 不愧为 公司 的 顶梁柱
- Cô ấy không hổ là trụ cột của công ty.
- 他 不愧为 最佳 演员
- Anh ấy không hổ là diễn viên xuất sắc nhất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 不愧 với từ khác
✪ 1. 不愧 vs 无愧
Giống:
- Đều có nghĩa là khen ngợi, tuyên dương một ai, tổ chức nào đó.
Khác:
- "无愧" là động từ, "不愧" là phó từ.
- "无愧" thường đi chung với: 于 hoặc sử dụng một mình ở cuối câu.
"不愧" thường đi chung với "是", "为"
- "无愧" kết cấu động tân."不愧" kết cấu phản chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不愧
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 你 真不愧是 优秀 老师
- Anh thật không hổ là thầy giáo ưu tú.
- 他 不愧为 最佳 演员
- Anh ấy không hổ là diễn viên xuất sắc nhất.
- 他 不愧 是 个 好 老师
- Anh ấy không hổ là một giáo viên giỏi.
- 却之不恭 , 受之有愧
- từ chối thì bất kính mà nhận lấy thì thấy hổ thẹn.
- 我 一点儿 也 不 觉得 惭愧
- Tôi không cảm thấy hổ thẹn chút nào.
- 她 不愧为 公司 的 顶梁柱
- Cô ấy không hổ là trụ cột của công ty.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
愧›