Đọc nhanh: 不吐不快 (bất thổ bất khoái). Ý nghĩa là: phải trút bỏ những gì trong tâm trí của một người (thành ngữ).
不吐不快 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phải trút bỏ những gì trong tâm trí của một người (thành ngữ)
to have to pour out what's on one's mind (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不吐不快
- 骨鲠在喉 , 不吐 不快
- canh cánh bên lòng, không nói ra không được.
- 今年冬天 不冷 , 快到 冬至 了 还 没 上 冻
- mùa đông năm nay không lạnh lắm, sắp đến đông chí rồi mà vẫn chưa đóng băng.
- 他 快 招架不住 敌人 了
- Anh ấy sắp không chống đỡ nổi địch.
- 他 谈吐 大方 , 不拘小节
- Anh ấy nói chuyện tự nhiên, không câu nệ.
- 不会 下雪 牛油 快焦 了
- Bạn đang đốt bơ.
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 他 喝 多 了 酒 , 开始 不停 地吐
- Anh ấy uống quá nhiều và bắt đầu nôn mửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
吐›
快›