Đọc nhanh: 马无夜草不肥,人无外快不富 (mã vô dạ thảo bất phì nhân vô ngoại khoái bất phú). Ý nghĩa là: Ngựa không thể béo nếu không có thêm khẩu phần ăn, người không thể giàu nếu không có thêm thu nhập (thành ngữ).
马无夜草不肥,人无外快不富 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngựa không thể béo nếu không có thêm khẩu phần ăn, người không thể giàu nếu không có thêm thu nhập (thành ngữ)
a horse cannot get fat without an extra ration, a man cannot get rich without an extra income (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马无夜草不肥,人无外快不富
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 本人 是 画画 的 希望 你 是 有 正式 工作 品貌 端正 . 无 不良嗜好
- Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
外›
夜›
富›
快›
无›
肥›
草›
马›