Đọc nhanh: 不愉快 (bất du khoái). Ý nghĩa là: không đồng ý, khó chịu. Ví dụ : - 祝您一天不愉快 Có một ngày khó chịu.
不愉快 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không đồng ý
disagreeable
✪ 2. khó chịu
unpleasant
- 祝您 一天 不 愉快
- Có một ngày khó chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不愉快
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 今年冬天 不冷 , 快到 冬至 了 还 没 上 冻
- mùa đông năm nay không lạnh lắm, sắp đến đông chí rồi mà vẫn chưa đóng băng.
- 他 很 高 , 但 跑 得 不快
- Anh ấy rất cao, nhưng chạy không nhanh.
- 祝您 一天 不 愉快
- Có một ngày khó chịu.
- 如果 不是 紧急 公务缠身 , 我 一定 会 愉快 地 和 你 一起 去 参加 庆祝会 的
- Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.
- 今天 的 聚会 非常 愉快
- Buổi tụ họp hôm nay rất vui vẻ.
- 你 什 麽 也 不用 做 只管 轻松愉快 地 享受 旅游 的 乐趣
- Bạn không cần phải làm gì cả - chỉ cần thư giãn và tận hưởng niềm vui du lịch một cách thoải mái và vui vẻ.
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
快›
愉›