Đọc nhanh: 不得已 (bất đắc dĩ). Ý nghĩa là: bất đắc dĩ; không thể không như vậy; buộc phải như vậy; phải; bắt buộc phải; có bổn phận phải. Ví dụ : - 万不得已 vạn bất đắc dĩ. - 实在不得已,只好亲自去一趟 thật bất đắc dĩ, đành đích thân đi một chuyến. - 他们这样做,是出于不得已 họ làm như vậy cũng là vì bất đắc dĩ mà thôi
不得已 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất đắc dĩ; không thể không như vậy; buộc phải như vậy; phải; bắt buộc phải; có bổn phận phải
无可奈何;不能不如此
- 万不得已
- vạn bất đắc dĩ
- 实在 不得已 , 只好 亲自 去一趟
- thật bất đắc dĩ, đành đích thân đi một chuyến
- 他们 这样 做 , 是 出于 不得已
- họ làm như vậy cũng là vì bất đắc dĩ mà thôi
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 不得已 với từ khác
✪ 1. 不得已 vs 没办法
"不得已" chỉ có thể đứng một mình hoặc có thể làm vị ngữ, không phải là một trạng từ; "没办法" có thể làm trạng từ đứng trước động từ.
✪ 2. 不得已 vs 不得不
Giống:
- Đều biểu thị không còn cách nào, đành phải.
- Đều tu sức cho động từ.
Khác:
- "不得已" là tính từ, có thể tu sức cho danh từ.
"不得不" chỉ có thể tu sức cho động từ.
- Có cách dùng "Chủ ngữ + 是 + 不得已", cũng có thể tự tạo thành câu ."不得不" không có cách dùng này.
- "不得已" có thể dùng sau những từ "由于,出于,因为".
"不得不" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不得已
- 万不得已
- vạn bất đắc dĩ
- 他 笑 得 不能自已
- Anh ấy cười không kìm được.
- 她 笑 得 不能自已
- Cô ấy cười không thể tự mình dừng lại.
- 他们 这样 做 , 是 出于 不得已
- họ làm như vậy cũng là vì bất đắc dĩ mà thôi
- 玫瑰花 已经 谢得 差不多 了
- Hoa hồng gần như đã rụng hết.
- 实在 不得已 , 只好 亲自 去一趟
- thật bất đắc dĩ, đành đích thân đi một chuyến
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 炒股 炒房 发财 的 人 已 不计其数 , 想 发财 就 得 争当 掌勺 的
- Có vô số người kiếm được nhiều tiền nhờ chứng khoán và bất động sản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
已›
得›