不得已 bùdéyǐ
volume volume

Từ hán việt: 【bất đắc dĩ】

Đọc nhanh: 不得已 (bất đắc dĩ). Ý nghĩa là: bất đắc dĩ; không thể không như vậy; buộc phải như vậy; phải; bắt buộc phải; có bổn phận phải. Ví dụ : - 万不得已 vạn bất đắc dĩ. - 实在不得已只好亲自去一趟 thật bất đắc dĩ, đành đích thân đi một chuyến. - 他们这样做是出于不得已 họ làm như vậy cũng là vì bất đắc dĩ mà thôi

Ý Nghĩa của "不得已" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

不得已 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bất đắc dĩ; không thể không như vậy; buộc phải như vậy; phải; bắt buộc phải; có bổn phận phải

无可奈何;不能不如此

Ví dụ:
  • volume volume

    - 万不得已 wànbùdeyǐ

    - vạn bất đắc dĩ

  • volume volume

    - 实在 shízài 不得已 bùdeyǐ 只好 zhǐhǎo 亲自 qīnzì 去一趟 qùyītàng

    - thật bất đắc dĩ, đành đích thân đi một chuyến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 这样 zhèyàng zuò shì 出于 chūyú 不得已 bùdeyǐ

    - họ làm như vậy cũng là vì bất đắc dĩ mà thôi

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 不得已 với từ khác

✪ 1. 不得已 vs 没办法

Giải thích:

"不得已" chỉ có thể đứng một mình hoặc có thể làm vị ngữ, không phải là một trạng từ; "没办法" có thể làm trạng từ đứng trước động từ.

✪ 2. 不得已 vs 不得不

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị không còn cách nào, đành phải.
- Đều tu sức cho động từ.
Khác:
- "不得已" là tính từ, có thể tu sức cho danh từ.
"不得不" chỉ có thể tu sức cho động từ.
- Có cách dùng "Chủ ngữ + + 不得已", cũng có thể tự tạo thành câu ."不得不" không có cách dùng này.
- "不得已" có thể dùng sau những từ "由于出于因为".
"不得不" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不得已

  • volume volume

    - 万不得已 wànbùdeyǐ

    - vạn bất đắc dĩ

  • volume volume

    - xiào 不能自已 bùnéngzìyǐ

    - Anh ấy cười không kìm được.

  • volume volume

    - xiào 不能自已 bùnéngzìyǐ

    - Cô ấy cười không thể tự mình dừng lại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 这样 zhèyàng zuò shì 出于 chūyú 不得已 bùdeyǐ

    - họ làm như vậy cũng là vì bất đắc dĩ mà thôi

  • volume volume

    - 玫瑰花 méiguīhuā 已经 yǐjīng 谢得 xièdé 差不多 chàbùduō le

    - Hoa hồng gần như đã rụng hết.

  • volume volume

    - 实在 shízài 不得已 bùdeyǐ 只好 zhǐhǎo 亲自 qīnzì 去一趟 qùyītàng

    - thật bất đắc dĩ, đành đích thân đi một chuyến

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu dào le 迫于 pòyú 生计 shēngjì 无法 wúfǎ 避开 bìkāi de 时候 shíhou cái huì 不得已而为之 bùdéyǐérwéizhī

    - Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.

  • volume volume

    - 炒股 chǎogǔ 炒房 chǎofáng 发财 fācái de rén 不计其数 bùjìqíshù xiǎng 发财 fācái jiù 争当 zhēngdāng 掌勺 zhǎngsháo de

    - Có vô số người kiếm được nhiều tiền nhờ chứng khoán và bất động sản.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao