Đọc nhanh: 不得劲 (bất đắc kình). Ý nghĩa là: không thuận tay; uể oải, khó chịu; không dễ chịu, ngượng ngùng; thẹn thùng. Ví dụ : - 笔杆太细,我使着不得劲。 cán bút mảnh quá, tôi dùng không thuận tay. - 感冒了,浑身不得劲。 bị cảm rồi, toàn thân khó chịu. - 大伙儿都看着她,弄得她怪不得劲儿的。 các chàng trai đều nhìn ngắm cô ấy, khiến nàng thẹn thùng quá
不得劲 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không thuận tay; uể oải
不顺手;使不上劲
- 笔杆 太细 , 我 使 着 不得劲
- cán bút mảnh quá, tôi dùng không thuận tay
✪ 2. khó chịu; không dễ chịu
不舒适
- 感冒 了 , 浑身 不得劲
- bị cảm rồi, toàn thân khó chịu
✪ 3. ngượng ngùng; thẹn thùng
不好意思
- 大伙儿 都 看着 她 , 弄 得 她 怪不得 劲儿 的
- các chàng trai đều nhìn ngắm cô ấy, khiến nàng thẹn thùng quá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不得劲
- 越干越 有 劲儿 , 一点 也 不 觉得 累
- Càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.
- 笔杆 太细 , 我 使 着 不得劲
- cán bút mảnh quá, tôi dùng không thuận tay
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 感冒 了 , 浑身 不得劲
- bị cảm rồi, toàn thân khó chịu
- 这 两天 感冒 了 , 浑身 不得劲
- bị cảm mạo mấy ngày, khó chịu trong người.
- 大伙儿 都 看着 她 , 弄 得 她 怪不得 劲儿 的
- các chàng trai đều nhìn ngắm cô ấy, khiến nàng thẹn thùng quá
- 光靠 傻劲儿 蛮干 是 不行 的 , 得 找窍门
- chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.
- 他 觉得 身上 有点儿 不对劲 就 上床睡觉 了
- anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
劲›
得›