Đọc nhanh: 不得志 (bất đắc chí). Ý nghĩa là: thất bại; không thành công, bất đắc chí.
不得志 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thất bại; không thành công
谓志愿不能实现或欲望不能满足
✪ 2. bất đắc chí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不得志
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 郁郁 不得志
- đau khổ uất ức; không vừa lòng; không toại nguyện.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 读 了 同志 们 的 慰问信 , 不由得 一股 热流 传遍 全身
- đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
得›
志›