巴不得 bābudé
volume volume

Từ hán việt: 【ba bất đắc】

Đọc nhanh: 巴不得 (ba bất đắc). Ý nghĩa là: ước gì; chỉ mong; những mong sao; mong vô cùng. Ví dụ : - 他巴不得立刻见到你。 Anh ấy ước gì gặp được cậu ngay.. - 他巴不得立刻放假。 Anh ấy chỉ mong được nghỉ ngay.

Ý Nghĩa của "巴不得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

巴不得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ước gì; chỉ mong; những mong sao; mong vô cùng

迫切盼望。用于口语。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 巴不得 bābùdé 立刻 lìkè 见到 jiàndào

    - Anh ấy ước gì gặp được cậu ngay.

  • volume volume

    - 巴不得 bābùdé 立刻 lìkè 放假 fàngjià

    - Anh ấy chỉ mong được nghỉ ngay.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 巴不得

✪ 1. 巴不得 + 不 + Động từ/ Cụm động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 巴不得 bābùdé 不去 bùqù

    - Tôi chỉ mong không đi.

  • volume

    - 巴不得 bābùdé zǒu

    - Tôi chỉ mong sao anh ấy không đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴不得

  • volume volume

    - 文章 wénzhāng 写得 xiědé 干巴巴 gānbābā de 读着 dúzhe 引不起 yǐnbùqǐ 兴趣 xìngqù

    - bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.

  • volume volume

    - 巴不得 bābùdé 不去 bùqù

    - Tôi chỉ mong không đi.

  • volume volume

    - 巴不得 bābùdé 放假 fàngjià

    - Tôi mong chờ được nghỉ phép.

  • volume volume

    - 巴不得 bābùdé 见到 jiàndào

    - Anh ấy mong đợi được gặp bạn.

  • volume volume

    - 结巴 jiēbā 利害 lìhài 半天 bàntiān 说不出 shuōbuchū 一句 yījù huà

    - anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.

  • volume volume

    - 巴不得 bābùdé 不来 bùlái 学校 xuéxiào

    - Tôi chỉ mong sao cậu không tới trường học.

  • volume volume

    - 巴不得 bābùdé 立刻 lìkè 回到 huídào 自己 zìjǐ 岗位 gǎngwèi shàng

    - anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình

  • volume volume

    - 那些 nèixiē xiǎo 男孩儿 nánháier 巴不得 bābùdé ràng 欺负人 qīfurén de 坏蛋 huàidàn 尝点 chángdiǎn 苦头 kǔtóu

    - những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:フ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AU (日山)
    • Bảng mã:U+5DF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao