Đọc nhanh: 巴不得 (ba bất đắc). Ý nghĩa là: ước gì; chỉ mong; những mong sao; mong vô cùng. Ví dụ : - 他巴不得立刻见到你。 Anh ấy ước gì gặp được cậu ngay.. - 他巴不得立刻放假。 Anh ấy chỉ mong được nghỉ ngay.
巴不得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ước gì; chỉ mong; những mong sao; mong vô cùng
迫切盼望。用于口语。
- 他 巴不得 立刻 见到 你
- Anh ấy ước gì gặp được cậu ngay.
- 他 巴不得 立刻 放假
- Anh ấy chỉ mong được nghỉ ngay.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 巴不得
✪ 1. 巴不得 + 不 + Động từ/ Cụm động từ
- 我 巴不得 不去
- Tôi chỉ mong không đi.
- 我 巴不得 他 不 走
- Tôi chỉ mong sao anh ấy không đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴不得
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 我 巴不得 不去
- Tôi chỉ mong không đi.
- 我 巴不得 放假
- Tôi mong chờ được nghỉ phép.
- 他 巴不得 见到 你
- Anh ấy mong đợi được gặp bạn.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 我 巴不得 你 不来 学校
- Tôi chỉ mong sao cậu không tới trường học.
- 他 巴不得 立刻 回到 自己 岗位 上
- anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
巴›
得›