Đọc nhanh: 不得不 (bất đắc bất). Ý nghĩa là: phải; không thể không; đành phải, cần phải.
不得不 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phải; không thể không; đành phải
作为义务或必要做的
✪ 2. cần phải
必须
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不得不
✪ 1. A+ 不得不 + Động từ/ Cụm động từ
So sánh, Phân biệt 不得不 với từ khác
✪ 1. 不得不 vs 只好
Giống:
- Ý nghĩa của "只好" và "不得不"giống nhau, đều có ý nghĩa trong trường hợp bất đắc dĩ mới phải làm như vậy, có ý nghĩa hết cách, bất lực.
Khác:
- "不得不" dùng nhiều trong văn nói, "只好" không có giới hạn này, phía sau"不得不" thường đi kèm với câu khẳng định, không thể đi kèm với câu phủ định, "只好" không có giới hạn này.
✪ 2. 不得已 vs 不得不
Giống:
- Đều biểu thị không còn cách nào, đành phải.
- Đều tu sức cho động từ.
Khác:
- "不得已" là tính từ, có thể tu sức cho danh từ.
"不得不" chỉ có thể tu sức cho động từ.
- Có cách dùng "Chủ ngữ + 是 + 不得已", cũng có thể tự tạo thành câu ."不得不" không có cách dùng này.
- "不得已" có thể dùng sau những từ "由于,出于,因为".
"不得不" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不得不
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
得›