不得不 bùdé bù
volume volume

Từ hán việt: 【bất đắc bất】

Đọc nhanh: 不得不 (bất đắc bất). Ý nghĩa là: phải; không thể không; đành phải, cần phải.

Ý Nghĩa của "不得不" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

不得不 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phải; không thể không; đành phải

作为义务或必要做的

✪ 2. cần phải

必须

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不得不

✪ 1. A+ 不得不 + Động từ/ Cụm động từ

So sánh, Phân biệt 不得不 với từ khác

✪ 1. 不得不 vs 只好

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "只好" và "不得不"giống nhau, đều có ý nghĩa trong trường hợp bất đắc dĩ mới phải làm như vậy, có ý nghĩa hết cách, bất lực.
Khác:
- "不得不" dùng nhiều trong văn nói, "只好" không có giới hạn này, phía sau"不得不" thường đi kèm với câu khẳng định, không thể đi kèm với câu phủ định, "只好" không có giới hạn này.

✪ 2. 不得已 vs 不得不

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị không còn cách nào, đành phải.
- Đều tu sức cho động từ.
Khác:
- "不得已" là tính từ, có thể tu sức cho danh từ.
"不得不" chỉ có thể tu sức cho động từ.
- Có cách dùng "Chủ ngữ + + 不得已", cũng có thể tự tạo thành câu ."不得不" không có cách dùng này.
- "不得已" có thể dùng sau những từ "由于出于因为".
"不得不" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不得不

  • volume volume

    - 一年到头 yìniándàotóu 不得闲 bùdéxián

    - bận rộn quanh năm.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • volume volume

    - 值得 zhíde wèi 这样 zhèyàng de 小数目 xiǎoshùmù 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.

  • volume volume

    - 不到 búdào 万不得已 wànbùdeyǐ bié 这张 zhèzhāng 底牌 dǐpái

    - không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 感冒 gǎnmào 使得 shǐde shàng 不了 bùliǎo bān

    - Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 说话 shuōhuà de rén hěn 容易 róngyì 得罪人 dézuìrén

    - Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác

  • volume volume

    - 值得 zhíde wèi 这点 zhèdiǎn 小事 xiǎoshì 惹气 rěqì

    - không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān 不得 bùdé 随意 suíyì 迟到早退 chídàozǎotuì

    - Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao