Đọc nhanh: 不得 (bất đắc). Ý nghĩa là: không thể; không được; không thể nào, không có được; không đạt được; không nhận được. Ví dụ : - 你不得进入这里。 Bạn không được vào đây.. - 学生不得迟到。 Học sinh không được đến muộn.. - 这里不得停车。 Ở đây không được đỗ xe.
不得 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể; không được; không thể nào
不能;不可以
- 你 不得 进入 这里
- Bạn không được vào đây.
- 学生 不得 迟到
- Học sinh không được đến muộn.
- 这里 不得 停车
- Ở đây không được đỗ xe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
不得 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có được; không đạt được; không nhận được
得不到;没有得到
- 他 一直 不得 好 成绩
- Anh ấy mãi không đạt được thành tích tốt.
- 你 不得 他 同意
- Bạn không có được sự đồng ý của anh ấy.
- 他 不得 奖学金
- Anh ấy không nhận được học bổng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不得
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
得›