不得 bùdé
volume volume

Từ hán việt: 【bất đắc】

Đọc nhanh: 不得 (bất đắc). Ý nghĩa là: không thể; không được; không thể nào, không có được; không đạt được; không nhận được. Ví dụ : - 你不得进入这里。 Bạn không được vào đây.. - 学生不得迟到。 Học sinh không được đến muộn.. - 这里不得停车。 Ở đây không được đỗ xe.

Ý Nghĩa của "不得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

不得 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không thể; không được; không thể nào

不能;不可以

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不得 bùdé 进入 jìnrù 这里 zhèlǐ

    - Bạn không được vào đây.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 不得 bùdé 迟到 chídào

    - Học sinh không được đến muộn.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 不得 bùdé 停车 tíngchē

    - Ở đây không được đỗ xe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

不得 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không có được; không đạt được; không nhận được

得不到;没有得到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一直 yìzhí 不得 bùdé hǎo 成绩 chéngjì

    - Anh ấy mãi không đạt được thành tích tốt.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 同意 tóngyì

    - Bạn không có được sự đồng ý của anh ấy.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Anh ấy không nhận được học bổng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不得

  • volume volume

    - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.

  • volume volume

    - 一年到头 yìniándàotóu 不得闲 bùdéxián

    - bận rộn quanh năm.

  • volume volume

    - 值得 zhíde wèi 这样 zhèyàng de 小数目 xiǎoshùmù 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.

  • volume volume

    - 一个 yígè xiǎo case , 不要 búyào gǎo 天塌 tiāntā le 一样 yīyàng

    - Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 感冒 gǎnmào 使得 shǐde shàng 不了 bùliǎo bān

    - Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 说话 shuōhuà de rén hěn 容易 róngyì 得罪人 dézuìrén

    - Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác

  • volume volume

    - 值得 zhíde wèi 这点 zhèdiǎn 小事 xiǎoshì 惹气 rěqì

    - không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān 不得 bùdé 随意 suíyì 迟到早退 chídàozǎotuì

    - Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao