Đọc nhanh: 不知所云 (bất tri sở vân). Ý nghĩa là: nói lung tung; chẳng biết nói gì; rỗng tuếch; nói gì chả hiểu; không biết nói những gì. Ví dụ : - 这篇文章无头无尾,不知所云 Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
不知所云 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói lung tung; chẳng biết nói gì; rỗng tuếch; nói gì chả hiểu; không biết nói những gì
不知道说的是什么,指语言紊乱或空洞
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知所云
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
- 他 一时 不知所措
- Anh ấy nhất thời không biết làm sao.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 惶然 不知所措
- hoảng sợ không biết xoay sở thế nào
- 他 让 我 感到 不知所措
- Hắn khiến tôi cảm thấy lúng túng.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
云›
所›
知›
Lắp Ba Lắp Bắp
chưa nắm được mấu chốt; chưa nắm được cái chính; chưa nắm được
nói năng lộn xộn; nói năng không đầu không đuôixằng xiên
dễ hiểu
nêu rõ những nét chính của vấn đề; nêu rõ nội dung cốt lõi; nêu rõ nét chính
xuất khẩu thành thơ; hùng biện; khéo ăn khéo nói; lưu loát; trình độ cao; ý văn mẫn tiệp
(văn học) một phách mạnh và ba phách yếu trong một thước nhạc (bốn phách trong ô nhịp) (thành ngữ); (nghĩa bóng) chú ý cẩn thận đến từng chi tiết
ngắn gọn và đúng trọng tâm (thành ngữ)cô đọng