Đọc nhanh: 恕不出售 (thứ bất xuất thụ). Ý nghĩa là: Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa.
恕不出售 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恕不出售
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 不出所料
- không ngoài dự đoán
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 我们 向 经销商 出售 汽车 不卖 给 一般 人
- Chúng tôi bán xe hơi cho nhà phân phối, không bán cho công chúng.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
出›
售›
恕›