Đọc nhanh: 出人意表 (xuất nhân ý biểu). Ý nghĩa là: đến như một bất ngờ, vượt quá mọi mong đợi.
出人意表 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đến như một bất ngờ
to come as a surprise
✪ 2. vượt quá mọi mong đợi
to exceed all expectations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出人意表
- 出人意表
- ngoài dự tính
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 这些 供 表达 了 人们 的 敬意
- Những lễ vật cúng này thể hiện sự tôn kính của mọi người.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 人们 常 祭祀 祖先 以表 敬意
- Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.
- 这份 人事 代表 着 他 的 心意
- Phần quà này thể hiện tấm lòng của anh ấy.
- 没有 钥匙卡 没人能 随意 进出
- Không ai ra vào mà không có thẻ cào.
- 他 在 工作 中 表现 出 了 过 人 的 才智
- trong công việc anh ấy có biểu hiện của một người tài trí hơn người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
出›
意›
表›